Có 1 kết quả:

công thất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vương thất, gia tộc chư hầu. ◇Sử Kí 史記: “Quản Trọng phú nghĩ ư công thất, hữu tam quy, phản điếm, Tề nhân bất dĩ vi xỉ” 管仲富擬於公室, 有三歸, 反坫, 齊人不以為侈 (Quản Yến truyện 管晏傳).