Từ điển trích dẫn
1. Thông báo pháp luật hoặc mệnh lệnh. ☆Tương tự: “ban bố” 頒布.
2. Báo khắp cho công chúng đều biết. § Cũng viết là “công bố” 公佈. ☆Tương tự: “phát biểu” 發表, “tuyên bố” 宣布.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho mọi người, mọi nơi đều biết.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận