Có 1 kết quả:
công sở
Từ điển phổ thông
công sở, sở công
Từ điển trích dẫn
1. Phủ quan. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Quốc nhân hữu sự, đương tố ư công sở” 國人有事, 當訴於公所 (Hình pháp chí tam 刑法志三) Dân nước có việc, phải cáo ở phủ quan.
2. Cơ quan, đoàn thể... làm việc giải quyết sự vụ cho công chúng.
2. Cơ quan, đoàn thể... làm việc giải quyết sự vụ cho công chúng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0