Có 1 kết quả:

công cân

1/1

công cân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kilôgam

Từ điển trích dẫn

1. Lượng từ: cân tây, tức kí lô (tiếng Pháp: kilogramme). § Cũng nói là “cân” 斤.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cân tây, kí lô ( kilogram ).