Có 1 kết quả:

công cử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Được cộng đồng tiến cử. ◎Như: “đại gia công cử tha vi hội trưởng” 大家公舉他為會長 mọi người cùng cử anh ấy làm hội trưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do đám đông đưa lên, dân chúng bầu lên.

Một số bài thơ có sử dụng