Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
công môn
1
/1
公門
công môn
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa chỉ sở quan, nha môn.
2. Cửa ngoài của nhà vua. ◇Mai Thừa
枚
乘
: “Thuần túy toàn hi, hiến chi công môn”
純
粹
全
犧
,
獻
之
公
門
(Thất phát
七
發
) Cả con muông thuần sắc, dâng lên cửa vua .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa công, nơi quan làm việc.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Điền gia kỳ 2 - 田家其二
(
Liễu Tông Nguyên
)
•
Giới kiêu - 戒驕
(
Thái Thuận
)
•
Sơn Tây thành yết Châu Phong công, thị dạ dữ Minh Trọng túc - 山西城謁珠峰公是夜與明仲宿
(
Cao Bá Quát
)
•
Tặng Nam Đường công Trần kinh lược - 贈南塘公陳經略
(
Phạm Nhân Khanh
)
•
Thanh minh - 清明
(
Hồ Chí Minh
)
•
Tối năng hành - 最能行
(
Đỗ Phủ
)
•
Xuân hoa tạp vịnh - Đào hoa - 春花雜詠-桃花
(
Nguyễn Văn Giao
)
Bình luận
0