Có 1 kết quả:

công quán

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhà do triều đình lập ra thời xưa.
2. Nhà của quan, chỗ ở của các sĩ hoạn.
3. Tiếng kính xưng nhà ở của người khác. ☆Tương tự: “đệ trạch” , “tư để” .
4. Lữ xá. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : “Ngã gia bất thị công quán, sài hỏa bất tiện” , 便 (Đại thụ pha nghĩa xử tống thân ) Nhà ta không phải lữ xá, củi lửa bất tiện.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0