Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
lục căn
1
/1
六根
lục căn
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ sáu giác quan, đó là: 1. Mắt (nhãn), 2. Tai (nhĩ), 3. Mũi (tị), 4. Lưỡi (thiệt), 5. Thân, 6. Ý (
眼
,
耳
,
鼻
,
舌
,
身
,
意
).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhà Phật, chỉ sáu nguồn góc đem đến phiền não, gồm mắt, tai, mũi, lưỡi, thân xác và ý nghĩ .
Một số bài thơ có sử dụng
•
Kệ - 偈
(
Tông Hiểu thiền sư
)
•
Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪
(
Trần Thái Tông
)
•
Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪
(
Trần Thái Tông
)
•
Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪
(
Trần Thái Tông
)
•
Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪
(
Trần Thái Tông
)
•
Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪
(
Trần Thái Tông
)
•
Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪
(
Trần Thái Tông
)
•
Vô đề (Niệm Phật viên thông nhiếp lục căn) - 無題(念佛圓通攝六根)
(
Thực Hiền
)
Bình luận
0