Có 3 kết quả:

loanquantiếu
Âm Hán Việt: loan, quan, tiếu
Tổng nét: 6
Bộ: bát 八 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: TK (廿大)
Unicode: U+5173
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: guān ㄍㄨㄢ, wān ㄨㄢ
Âm Nôm: quan
Âm Quảng Đông: gwaan1

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 關.

quan

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cửa ải, cửa ô
2. đóng (cửa)
3. quan hệ, liên quan

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 關.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng, khép, tắt, đậy kín, bịt kín: 關窗戶 Đóng cửa sổ; 關燈 Tắt đèn; 把門關上 Khép cửa lại; 門雖設而常關 Cửa tuy có nhưng thường khép luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
② Giam, bỏ tù: 把這個流氓分子關起來 Giam tên lưu manh này lại;
③ Cửa ải, cửa biên giới, quan: 過關 Vượt qua cửa ải;
④ Cửa ô (ngày xưa), hải quan, hàng rào hải quan (thời nay): 關機而不征 Cửa ô chỉ tra xét hành khách mà không đánh thuế (Mạnh tử);
⑤ Dính dáng, liên quan, quan hệ: 責任由我負,不關你們的事 Tôi chịu trách nhiệm, không liên quan đến các anh. 【關于】quan vu [quanyú] Về: 關于工業化問題 Về vấn đề công nghiệp hoá;
⑥ Dàn xếp, làm môi giới;
⑦ Lãnh (lương, tiền...): 關餉 Lãnh lương;
⑧ (văn) Dõi cửa;
⑨ (văn) Điểm then chốt, bước quyết định;
⑩ (y) Mạch quan;
⑪ 【關關】 quan quan [guanguan] (thanh) Quan quan (tiếng chim kêu): 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
⑫ [Guan] Tên đất: 關中 Quan Trung;
⑬ [Guan] (Họ) Quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 關

Từ ghép 6

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Tiếu 笑.