Có 1 kết quả:

binh gia

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ người chuyên môn về quân sự hoặc người biết dụng binh. Cũng chỉ học phái nghiên cứu quân sự.
2. Ngày xưa chỉ quân tướng hoặc cường hào dấy binh chiếm đóng một phương. ◇Viên Hoành 袁宏: “Binh gia tung hoành, bách tính đồ thán” 兵家縱橫, 百姓塗炭 (Quang Vũ đế kỉ tứ 光武帝紀四) Quân tướng cường hào dấy binh ngang dọc khắp nơi, trăm họ lầm than.
3. Thời Ngụy, Tấn, gọi người xuất thân binh sĩ là “binh gia” 兵家.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nghiên cứu và giỏi về phép dùng binh — Người ở trong quân đội, tức nhà binh.