Có 1 kết quả:

binh công

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi ciệc trong quân đội, như đúc khí giới, xây đồn luỹ — Người thợ trong quân đội, người lính thợ. Ta gọi là Công binh.