Có 1 kết quả:
binh thư
Từ điển phổ thông
binh thư, sách binh pháp
Từ điển trích dẫn
1. Sách giảng dạy về binh pháp. ☆Tương tự: “binh pháp” 兵法, “chiến thuật” 戰術, “vũ kinh” 武經. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo tâm trung uất muộn, nhàn khán binh thư” 操心中鬱悶, 閒看兵書 (Đệ lục thập nhất hồi) (Tào) Tháo trong lòng buồn bực, giở quyển binh thư ra xem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sách dạy cách dùng binh.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0