Có 1 kết quả:

binh lương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Các vật dùng trong quân. ◇Tam quốc chí 三國志: “Dĩ binh lương cấp (Tào) Hưu, Hưu quân nãi chấn” 以兵糧給(曹)休, 休軍乃振 (Giả Quỳ truyện 賈逵傳) Đem quân lương cấp cho (Tào) Hưu, binh của Hưu liền hăng hái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn cho lính.