Có 1 kết quả:

binh mã

1/1

binh mã

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lính và ngựa
2. quân đội

Từ điển trích dẫn

1. Binh sĩ và ngựa chiến. Cũng phiếm chỉ quân đội. ◇Kì Thủy Nguyên 綦水源: “Năng xuy động thập vạn binh mã” 能吹動十萬兵馬 (Tam bất xuy 三不吹) Có thể thôi động mười vạn binh mã.
2. Mượn chỉ chiến tranh, chiến sự. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cố quốc do binh mã, Tha hương diệc cổ bề” 故國猶兵馬, 他鄉亦鼓鼙 (Xuất quách 曲江) Nước nhà còn chinh chiến, Quê người cũng binh đao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí giới và ngựa, chỉ chung các vật dụng và phương tiện chiến tranh. — Chỉ sức mạnh quân đội. — Chỉ một toán cưỡi ngựa.

Một số bài thơ có sử dụng