Có 1 kết quả:
điển tịch
Từ điển trích dẫn
1. Sổ sách, điển chương. § Cũng gọi là “đồ thư” 圖書. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bách quan cung nhân, phù sách điển tịch, nhất ứng ngự dụng chi vật, tận giai phao khí” 百官宮人, 符冊典籍, 一應御用之物, 盡皆拋棄 (Đệ thập tam hồi) Còn các quan, các cung nhân, phù mệnh sổ sách, các thứ của vua dùng, phải vứt bỏ cả.
2. Tên chức quan coi giữ đồ thư.
2. Tên chức quan coi giữ đồ thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sổ sách ghi luật lệ phép tắc — Coi giữ sổ sách.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0