Có 1 kết quả:
điển nhã
Từ điển trích dẫn
1. Cao nhã không tục, thường dùng nói về văn chương. ◇Tào Phi 曹丕: “Từ nghĩa điển nhã, túc truyền ư hậu” 辭義典雅, 足傳于後 (Dữ Ngô Chất thư 與吳質書) Ý nghĩa văn từ cao nhã, đáng truyền lại sau.
2. Phiếm chỉ sách vở tài liệu thời xưa. ◇Mã Dung 馬融: “Dung kí bác lãm điển nhã, tinh hạch số thuật” 融既博覽典雅, 精核數術 (Trường địch phú tự 長笛賦序) Mã Dung đã biết rộng về điển tịch cổ, lại tinh thông thuật số.
2. Phiếm chỉ sách vở tài liệu thời xưa. ◇Mã Dung 馬融: “Dung kí bác lãm điển nhã, tinh hạch số thuật” 融既博覽典雅, 精核數術 (Trường địch phú tự 長笛賦序) Mã Dung đã biết rộng về điển tịch cổ, lại tinh thông thuật số.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung ngôn ngữ hành động có phép tắc, đẹp lòng đẹp mắt.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0