Có 1 kết quả:

kiêm vị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thức ăn có từ hai thứ trở lên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bàn xan thị viễn vô kiêm vị, Tôn tửu gia bần chỉ cựu phôi” 盤餐市遠無兼味, 樽酒家貧只舊醅 (Khách chí 客至) Mâm ăn vì chợ ở xa không có hai món, Chén rượu nhà nghèo chỉ là rượu chưa lọc cũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món ăn có từ hai thứ trở lên, ăn vào thấy nhiều vị khác nhau.