Có 1 kết quả:

quynh
Âm Hán Việt: quynh
Tổng nét: 2
Bộ: quynh 冂 (+0 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 丨フ
Thương Hiệt: XB (重月)
Unicode: U+5182
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiōng ㄐㄩㄥ
Âm Nôm: quynh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ケイ (kei)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwing1

Tự hình 4

Dị thể 3

1/1

quynh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đất ở xa ngoài cõi nước
2. ngoài đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ “quynh” 冂. § Đất ở xa ngoài cõi nước. Kinh truyện đều dùng chữ “quynh” 坰.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất ở xa ngoài cõi nước, kinh truyện đều dùng chữ quynh 坰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỗ khá xa bên ngoài cõi nước. Xem 坰 (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất cực xa ở xung quanh kinh đô — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Quynh.