Có 1 kết quả:
nhiễm
Tổng nét: 5
Bộ: quynh 冂 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ丨一一
Thương Hiệt: GB (土月)
Unicode: U+5189
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: rǎn ㄖㄢˇ
Âm Nôm: nhẹm, nhiễm
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): あや.うい (aya.ui)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim5
Âm Nôm: nhẹm, nhiễm
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): あや.うい (aya.ui)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim5
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc kỳ Phó kinh lược Bùi tướng công “Hành ngâm thi tập” đắc kiến thị bì duyệt, ngẫu thành nhất luận ký trình - 北圻副經略裴相公「行吟詩集」 (Lê Khắc Cẩn)
• Cố kinh thu nhật - 故京秋日 (Hồ Xuân Hương)
• Dạ quá Thiệu Bá hồ - 夜過邵伯湖 (Lý Đông Dương)
• Đối tuyết hữu cảm - 對雪有感 (Nghê Nhạc)
• Hàn thực - 寒食 (Đỗ Phủ)
• Khước đông tây môn hành - 卻東西門行 (Tào Tháo)
• Lan kỳ 05 - 蘭其五 (Tạ Thiên Huân)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quý Mão trừ tịch thư hoài - 癸卯除夕書懷 (Đào Tấn)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Khuyết danh Việt Nam)
• Cố kinh thu nhật - 故京秋日 (Hồ Xuân Hương)
• Dạ quá Thiệu Bá hồ - 夜過邵伯湖 (Lý Đông Dương)
• Đối tuyết hữu cảm - 對雪有感 (Nghê Nhạc)
• Hàn thực - 寒食 (Đỗ Phủ)
• Khước đông tây môn hành - 卻東西門行 (Tào Tháo)
• Lan kỳ 05 - 蘭其五 (Tạ Thiên Huân)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quý Mão trừ tịch thư hoài - 癸卯除夕書懷 (Đào Tấn)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. họ Nhiễm
2. yếu ớt
2. yếu ớt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Nhiễm”. § Nguyên viết là 冄.
2. (Phó) “Nhiễm nhiễm” 冉冉. § Có nhiều nghĩa: dần dần, từ từ, yếu ớt, mềm mại đẹp đẽ, mô hồ không rõ ràng, phất phơ, vội vàng, lấp loáng, triền miên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên” 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sĩ Ẩn đại khiếu nhất thanh, định tình nhất khán, chỉ kiến liệt nhật viêm viêm, ba tiêu nhiễm nhiễm, sở mộng chi sự, tiện vong liễu đại bán” 士隱大叫一聲, 定睛一看, 只見烈日炎炎, 芭蕉冉冉, 所夢之事, 便忘了大半 (Đệ nhất hồi) Sĩ Ẩn kêu to một tiếng, định mắt nhìn, chỉ thấy trời nắng chang chang, rặng chuối phất phơ, những việc trong mộng đã quên quá nửa.
2. (Phó) “Nhiễm nhiễm” 冉冉. § Có nhiều nghĩa: dần dần, từ từ, yếu ớt, mềm mại đẹp đẽ, mô hồ không rõ ràng, phất phơ, vội vàng, lấp loáng, triền miên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên” 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sĩ Ẩn đại khiếu nhất thanh, định tình nhất khán, chỉ kiến liệt nhật viêm viêm, ba tiêu nhiễm nhiễm, sở mộng chi sự, tiện vong liễu đại bán” 士隱大叫一聲, 定睛一看, 只見烈日炎炎, 芭蕉冉冉, 所夢之事, 便忘了大半 (Đệ nhất hồi) Sĩ Ẩn kêu to một tiếng, định mắt nhìn, chỉ thấy trời nắng chang chang, rặng chuối phất phơ, những việc trong mộng đã quên quá nửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Nhiễm. Nguyên viết là 冄.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Dần dần: 旭日冉冉東升 Mặt trời mới mọc lên cao dần ở hướng đông;
② (văn) Yếu ớt;
③ (văn) Rìa ngoài của mai rùa;
④ [Răn] (Họ) Nhiễm.
② (văn) Yếu ớt;
③ (văn) Rìa ngoài của mai rùa;
④ [Răn] (Họ) Nhiễm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rìa xung quanh mu con rùa — Nhuốm vào. Lây tới.