Có 1 kết quả:
sách
Tổng nét: 5
Bộ: quynh 冂 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフノフ一
Thương Hiệt: BBM (月月一)
Unicode: U+518C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cè ㄘㄜˋ
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): ふみ (fumi)
Âm Hàn: 책
Âm Quảng Đông: caak3
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): ふみ (fumi)
Âm Hàn: 책
Âm Quảng Đông: caak3
Tự hình 6
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
quyển sách, sổ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là 冊.
Từ điển Thiều Chửu
① Bài văn sách mệnh. Như vua phong tước cho ai gọi là sách phong 册封.
② Bản sách, một quyển sách gọi là sách, cũng có khi viết là 冊.
② Bản sách, một quyển sách gọi là sách, cũng có khi viết là 冊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sổ: 戶口册 Sổ hộ khẩu, hộ tịch;
② Sách: 小册子 Cuốn sách nhỏ; 名册 Danh sách;
③ Cuốn, quyển: 全書共十册 Trọn bộ mười quyển;
④ Hiệu lệnh của vua để ban cho những tước cao quý: 册封 Phong tước.
② Sách: 小册子 Cuốn sách nhỏ; 名册 Danh sách;
③ Cuốn, quyển: 全書共十册 Trọn bộ mười quyển;
④ Hiệu lệnh của vua để ban cho những tước cao quý: 册封 Phong tước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thẻ tre viết chữ ( đời xưa chưa có giấy, phải viết vào thẻ tre ) — Giấy có chữ viết đóng thành tập. Ta cũng gọi là cuốn sách, truyện Nhị độ mai có câu: » Vui lòng đèn sách nghỉ tay văn bài « — Lệnh vua viết ra giấy.
Từ ghép 6