Có 1 kết quả:

tái lai

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trở lại, trùng lai. ◇Sử Kí : “Phù công giả nan thành nhi dị bại, thì giả nan đắc nhi dịch thất dã. Thì hồ thì, bất tái lai” , . , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Công, khó thành mà dễ hỏng; thời, khó được mà dễ mất. Cái thời! cái thời! qua rồi không trở lại.
2. Lần thứ hai, nhiều lần, liên tục. ◎Như: “tái lai nhất bàn kì” đánh một ván cờ nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở lại một lần nữa.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0