Có 1 kết quả:
tái tiếu
Từ điển trích dẫn
1. Lễ uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là “tiếu”, như trong dịp lễ đội mũ chẳng hạn.
2. Lễ cưới ngày xưa dùng lễ “tiếu”, nên đàn bà tái giá gọi là “tái tiếu” 再醮. ☆Tương tự: “tái giá” 再嫁, “cải giá” 改嫁.
2. Lễ cưới ngày xưa dùng lễ “tiếu”, nên đàn bà tái giá gọi là “tái tiếu” 再醮. ☆Tương tự: “tái giá” 再嫁, “cải giá” 改嫁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói về người đàn bà lấy chồng nữa. Như Tái giá 再嫁.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0