Có 1 kết quả:
trụ
Tổng nét: 9
Bộ: quynh 冂 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱由冃
Nét bút: 丨フ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: LWB (中田月)
Unicode: U+5191
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): かぶと (kabuto), よろい (yoroi)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau6
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): かぶと (kabuto), よろい (yoroi)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 3 - Tam cố thảo lư - 題御屏畫圖其三-三顧草廬 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Quan đế tượng - 題關帝像 (Phan Huy Ích)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ sơ tôn giá hồi chí hiến để, lưu trú tuần nhật, hoạch bồi hoan yến kỷ sự - 夏初尊駕回至憲邸,留住旬日,獲陪歡宴紀事 (Phan Huy Ích)
• Sơ bát nhật trú phiếm tức sự - 初八日晝泛即事 (Phạm Nguyễn Du)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Trương niên huynh - 張年兄 (Đoàn Huyên)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 3 - Tam cố thảo lư - 題御屏畫圖其三-三顧草廬 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Quan đế tượng - 題關帝像 (Phan Huy Ích)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ sơ tôn giá hồi chí hiến để, lưu trú tuần nhật, hoạch bồi hoan yến kỷ sự - 夏初尊駕回至憲邸,留住旬日,獲陪歡宴紀事 (Phan Huy Ích)
• Sơ bát nhật trú phiếm tức sự - 初八日晝泛即事 (Phạm Nguyễn Du)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Trương niên huynh - 張年兄 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũ trụ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ đội của chiến sĩ thời xưa. ◎Như: “giáp trụ” 甲冑 áo giáp và mũ trụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mũ trụ. Mũ đội ra trận phòng tên đạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũ sắt của vị tướng thời xưa đội khi ra trận. Td: Giáp trụ ( chú ý: Chữ Trụ này thuộc bộ Quynh 冂 ).
Từ ghép 2