Có 1 kết quả:
cấu
Tổng nét: 10
Bộ: quynh 冂 (+8 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一一丨丨一丨フ丨一一
Thương Hiệt: TTGB (廿廿土月)
Unicode: U+5193
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ, gòu ㄍㄡˋ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かま.える (kama.eru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau3
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かま.える (kama.eru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau3
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Tường hữu từ 1 - 墻有茨 1 (Khổng Tử)
• Tường hữu từ 2 - 墻有茨 2 (Khổng Tử)
• Tường hữu từ 3 - 墻有茨 3 (Khổng Tử)
• Tường hữu từ 2 - 墻有茨 2 (Khổng Tử)
• Tường hữu từ 3 - 墻有茨 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nơi kín đáo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi cung kín, phòng kín. ◎Như: “trung cấu chi ngôn” 中冓之言 lời bàn bạc riêng tư trong phòng kín.
Từ điển Thiều Chửu
① Trung cấu 中冓 trong cung kín. Kinh Thi có câu: Trung cấu chi ngôn 中冓之言 lời nói trong phòng kín, vì thế nên việc bí ẩn trong chỗ vợ chồng trong nhà gọi là trung cấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chỗ hẻo lánh trong cung, phòng kín: 中冓 Trong cung kín, việc kín giữa vợ chồng; 中冓之言 Lời nói trong phòng kín (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ kín đáo. Chẳng hạn Trung cấu ( việc vợ chồng trong chỗ phòng the ).