Có 1 kết quả:
nhũng
Tổng nét: 4
Bộ: mịch 冖 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱冖几
Nét bút: 丶フノフ
Thương Hiệt: BHN (月竹弓)
Unicode: U+5197
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rǒng ㄖㄨㄥˇ
Âm Nôm: nhõng, nhùng, nũng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung2
Âm Nôm: nhõng, nhùng, nũng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung2
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Du Hồ Công động - 遊壺公洞 (Nguyễn Nghiễm)
• Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) - 獨夜(城市喧卑地) (Cao Bá Quát)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Thần Phù sơn - 扈駕征順化紀行-神符山 (Phạm Công Trứ (I))
• Nguyễn Ngô công đức chính - 阮吳公德政 (Trần Ngọc Dư)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Vãn tình khẩu hào - 晚晴口號 (Phan Thúc Trực)
• Du Hồ Công động - 遊壺公洞 (Nguyễn Nghiễm)
• Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) - 獨夜(城市喧卑地) (Cao Bá Quát)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Thần Phù sơn - 扈駕征順化紀行-神符山 (Phạm Công Trứ (I))
• Nguyễn Ngô công đức chính - 阮吳公德政 (Trần Ngọc Dư)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Vãn tình khẩu hào - 晚晴口號 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vô tích sự
2. phiền nhiễu
2. phiền nhiễu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhàn rỗi, rảnh rang.
2. (Tính) Lộn xộn, tạp loạn. ◎Như: “nhũng tạp” 冗雜 phiền phức, hỗn độn.
3. (Tính) Bận rộn, phồn mang.
4. (Tính) Thừa, vô dụng. ◎Như: “nhũng viên” 冗員 nhân viên thừa, vô dụng.
5. (Tính) Hèn kém. ◇Phó Hàm 傅咸: “Hàm chi ngu nhũng, bất duy thất vọng nhi dĩ, thiết dĩ vi ưu” 咸之愚冗, 不惟失望而已, 竊以為憂 (Trí nhữ nam vương lượng thư 致汝南王亮書) Đều là ngu dốt hèn kém, không chỉ thất vọng mà thôi, riêng lấy làm lo.
6. § Cũng viết là “nhũng” 宂.
2. (Tính) Lộn xộn, tạp loạn. ◎Như: “nhũng tạp” 冗雜 phiền phức, hỗn độn.
3. (Tính) Bận rộn, phồn mang.
4. (Tính) Thừa, vô dụng. ◎Như: “nhũng viên” 冗員 nhân viên thừa, vô dụng.
5. (Tính) Hèn kém. ◇Phó Hàm 傅咸: “Hàm chi ngu nhũng, bất duy thất vọng nhi dĩ, thiết dĩ vi ưu” 咸之愚冗, 不惟失望而已, 竊以為憂 (Trí nhữ nam vương lượng thư 致汝南王亮書) Đều là ngu dốt hèn kém, không chỉ thất vọng mà thôi, riêng lấy làm lo.
6. § Cũng viết là “nhũng” 宂.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nhũng 宂.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tản mạn, thừa, nhiều: 冗詞贅句 Câu văn rườm rà; 冗文 Văn rườm; 冗員 Viên chức dư thừa (ăn không ngồi rồi); 冗費 Phí nhảm vô ích;
② Bận rộn rối rít, phiền nhiễu: 希撥冗參加 Mong gác bỏ mọi việc bận rộn để đến dự;
③ (văn) Hèn kém;
④ Dân không có chỗ ở yên.
② Bận rộn rối rít, phiền nhiễu: 希撥冗參加 Mong gác bỏ mọi việc bận rộn để đến dự;
③ (văn) Hèn kém;
④ Dân không có chỗ ở yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 冗 (bộ 冖).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhũng 宂.
Từ ghép 1