Có 1 kết quả:
tả
Tổng nét: 5
Bộ: mịch 冖 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱冖与
Nét bút: 丶フ一フ一
Thương Hiệt: BYSM (月卜尸一)
Unicode: U+5199
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiě ㄒㄧㄝˇ
Âm Nôm: tả
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), ジャ (ja)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.す (utsu.su), うつ.る (utsu.ru), うつ- (utsu-), うつ.し (utsu.shi)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: se2
Âm Nôm: tả
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), ジャ (ja)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.す (utsu.su), うつ.る (utsu.ru), うつ- (utsu-), うつ.し (utsu.shi)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: se2
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. viết, chép
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 寫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Viết, biên, sáng tác: 寫信 Viết thư; 寫對聯 Viết câu đối; 寫小說 Viết (sáng tác) tiểu thuyết;
② Tả, miêu tả: 寫景 Tả cảnh;
③ Vẽ.【寫生】tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;
④ (văn) Đúc tượng;
⑤ (văn) Dốc hết ra, tháo ra, làm cho tan: 以寫我憂 Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh).
② Tả, miêu tả: 寫景 Tả cảnh;
③ Vẽ.【寫生】tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;
④ (văn) Đúc tượng;
⑤ (văn) Dốc hết ra, tháo ra, làm cho tan: 以寫我憂 Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 寫
Từ ghép 12
biên tả 编写 • đại tả 大写 • khắc tả 刻写 • loạn tả 乱写 • miêu tả 描写 • sao tả 抄写 • sát tả 擦写 • soạn tả 撰写 • tả chân 写眞 • tả tín 写信 • thủ tả 手写 • tiểu tả 小写