Có 1 kết quả:

quân
Âm Hán Việt: quân
Tổng nét: 6
Bộ: mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一フ一丨
Thương Hiệt: BKQ (月大手)
Unicode: U+519B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jūn ㄐㄩㄣ
Âm Nôm: quân
Âm Quảng Đông: gwan1

Tự hình 2

Dị thể 7

1/1

quân

giản thể

Từ điển phổ thông

quân, binh lính

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quân lính, quân đội, đội quân: 我軍 Quân ta; 敵軍 Quân địch; 生產大軍 Đội quân sản xuất; 勞動後備軍 Đội quân dự bị lao động;
② Quân đoàn: 第一軍軍長 Quân đoàn trưởng quân đoàn 1; 軍政委 Chính uỷ quân đoàn; 兩個軍 Hai quân đoàn;
③ (văn) Chỗ đóng quân;
④ (văn) Tội đày đi xa;
⑤ (văn) Quân (đơn vị hành chánh thời xưa, như huyện, tổng...).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軍

Từ ghép 6