Âm Hán Việt: nông, nùng Tổng nét: 6 Bộ: mịch 冖 (+4 nét) Lục thư: hội ý Hình thái: ⿱冖𧘇 Nét bút: 丶フノフノ丶 Thương Hiệt: LBV (中月女) Unicode: U+519C Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
① Nghề làm ruộng, nông nghiệp: 農具 Nông cụ; 務農 Làm nghề nông;
② Người làm ruộng, nông dân: 中農 Trung nông;
③ (cũ) Quan coi về việc ruộng nương;
④ [Nóng] (Họ) Nông.