Có 2 kết quả:
mạc • mịch
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 冖 (+13 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱冖幕
Nét bút: 丶フ一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ丨
Thương Hiệt: BTAB (月廿日月)
Unicode: U+51AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)
• Nghĩ xướng lâu tiết oán - 擬娼樓節怨 (Lưu Phương Bình)
• Ngư phủ ca - 漁父歌 (Hoà Ngưng)
• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)
• Nghĩ xướng lâu tiết oán - 擬娼樓節怨 (Lưu Phương Bình)
• Ngư phủ ca - 漁父歌 (Hoà Ngưng)
• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái màn căng ở trên, cái bạt
2. cái khăn phủ đồ
3. cái mạng che mặt
2. cái khăn phủ đồ
3. cái mạng che mặt
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái màn căng ở trên, cái bạt
2. cái khăn phủ đồ
3. cái mạng che mặt
2. cái khăn phủ đồ
3. cái mạng che mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn che đậy đồ vật.
2. (Danh) Lũy thừa trong toán học. ◎Như: “2 tự thừa tứ thứ, tựu thị 2 đích tứ thứ mịch” 2自乘四次,就是2的四次冪 2x2x2x2 tức là: 2 lũy thừa 4.
3. (Động) Che, phủ. ◎Như: “mịch mịch” 冪冪 che lấp, mù mịt. ◇Lí Hoa 李華: “Hồn phách kết hề thiên trầm trầm, quỷ thần tụ hề vân mịch mịch” 魂魄結兮天沉沉,鬼神聚兮雲冪冪 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Hồn phách tan hề trời trầm trầm, quỷ thần họp hề mây mù mịt.
2. (Danh) Lũy thừa trong toán học. ◎Như: “2 tự thừa tứ thứ, tựu thị 2 đích tứ thứ mịch” 2自乘四次,就是2的四次冪 2x2x2x2 tức là: 2 lũy thừa 4.
3. (Động) Che, phủ. ◎Như: “mịch mịch” 冪冪 che lấp, mù mịt. ◇Lí Hoa 李華: “Hồn phách kết hề thiên trầm trầm, quỷ thần tụ hề vân mịch mịch” 魂魄結兮天沉沉,鬼神聚兮雲冪冪 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Hồn phách tan hề trời trầm trầm, quỷ thần họp hề mây mù mịt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn phủ mâm cơm.
② Cách đo bề ngoài, như mịch tích 冪積 đồ thành diện tích ở mặt ngoài.
② Cách đo bề ngoài, như mịch tích 冪積 đồ thành diện tích ở mặt ngoài.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khăn phủ mâm cơm;
② (văn) Phủ (đậy) bằng khăn, che phủ: 冪用疏巾 Đậy lại bằng khăn thưa (Nghi lễ);
③ (văn) Sơn phết;
④ (toán) Luỹ thừa: 冪級數 Dãy luỹ thừa.
② (văn) Phủ (đậy) bằng khăn, che phủ: 冪用疏巾 Đậy lại bằng khăn thưa (Nghi lễ);
③ (văn) Sơn phết;
④ (toán) Luỹ thừa: 冪級數 Dãy luỹ thừa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ mịch 幂.