Có 2 kết quả:

bằngphùng
Âm Hán Việt: bằng, phùng
Tổng nét: 5
Bộ: băng 冫 (+3 nét), mã 馬 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一フフ一
Thương Hiệt: IMNVM (戈一弓女一)
Unicode: U+51AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: féng ㄈㄥˊ, píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Nôm: bằng
Âm Quảng Đông: fung4

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/2

bằng

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ );
② (văn) (Ngựa) đi nước kiệu, chạy nhanh;
③ (văn) Lội qua: Lội qua sông (bằng tay không, không có thuyền);
④ (văn) Đầy ắp;
⑤ (văn) Nổi giận đùng đùng;
⑥ (văn) Lấn hiếp;
⑦ (văn) Giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

phùng

giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngựa đi nhanh
2. họ Phùng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Phùng. Xem , [píng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như