Âm Hán Việt: bằng, phùng Tổng nét: 5 Bộ: băng 冫 (+3 nét), mã 馬 (+2 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰冫马 Nét bút: 丶一フフ一 Thương Hiệt: IMNVM (戈一弓女一) Unicode: U+51AF Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
① Như 凭 (bộ 心);
② (văn) (Ngựa) đi nước kiệu, chạy nhanh;
③ (văn) Lội qua: 馮河 Lội qua sông (bằng tay không, không có thuyền);
④ (văn) Đầy ắp;
⑤ (văn) Nổi giận đùng đùng;
⑥ (văn) Lấn hiếp;
⑦ (văn) Giúp.