Có 1 kết quả:

băng tuyết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giá và tuyết. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Băng tuyết oanh nan chí, Xuân hàn hoa giảo trì” 冰雪鶯難至, 春寒花較遲 (Nhân nhật 人日).
2. Hình dung da dẻ trắng sạch mịn màng. ◇Trang Tử 莊子: “Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử” 肌膚若冰雪, 綽約如處子 (Tiêu dao du 逍遙遊) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
3. Hình dung tấm lòng thuần phác, trong sạch, trinh khiết. ◇Giang Tổng 江總: “Tịnh tâm bão băng tuyết, Mộ xỉ bức tang du” 淨心抱冰雪,暮齒逼桑榆 (Nhập nhiếp san tê hà tự 入攝山栖霞寺).
4. Hình dung văn chương lời lẽ cao nhã mới đẹp. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Nhất quyển băng tuyết văn, Tị tục thường tự huề” 一卷冰雪文, 避俗常自攜 (Tống Đậu Lư Sách quy biệt thự 送竇廬策歸別墅).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự trong sạch.