Có 1 kết quả:

băng tuyết thông minh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung vô cùng thông minh. ◇Lí Đẩu 李斗: “Lí Văn Ích phong tư xước ước, băng tuyết thông minh, diễn Tây Lâu Kí vu Thúc Dạ, uyển tự đại gia tử đệ” 李文益丰姿綽約, 冰雪聰明, 演西樓記于叔夜, 宛似大家子弟 (Dương Châu họa phảng lục 揚州畫舫錄, Tân thành bắc lục hạ 新城北錄下).