Có 3 kết quả:
huyết • khuyết • quyết
Tổng nét: 6
Bộ: băng 冫 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫夬
Nét bút: 丶一フ一ノ丶
Thương Hiệt: IMDK (戈一木大)
Unicode: U+51B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Nôm: quết, quyết
Âm Nhật (onyomi): ケチ (kechi), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): き.める (ki.meru), き.まる (ki.maru), さ.く (sa.ku)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: kyut3
Âm Nôm: quết, quyết
Âm Nhật (onyomi): ケチ (kechi), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): き.める (ki.meru), き.まる (ki.maru), さ.く (sa.ku)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: kyut3
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau lẹ. Nhanh — Các âm khác là Khuyết, Quyết.
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khuyết 缺 — Các âm khác là Quyết, Huyết.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 決.
2. Giản thể của chữ 決.
2. Giản thể của chữ 決.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 決.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 決 (bộ 氵).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vỡ: 決提 Vỡ đê;
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: 決心 Quyết tâm; 遲疑不決 Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: 我決不反對 Tôi quyết không phản đối; 他決不會這麼說 Anh ấy không đời nào nói như vậy; 今年決不比去年差 Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: 槍決 Xử bắn; 處決 Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: 決心 Quyết tâm; 遲疑不決 Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: 我決不反對 Tôi quyết không phản đối; 他決不會這麼說 Anh ấy không đời nào nói như vậy; 今年決不比去年差 Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: 槍決 Xử bắn; 處決 Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quyết 決 — Các âm khác là Khuyết, Huyết.
Từ ghép 9