Có 1 kết quả:
dã
Tổng nét: 7
Bộ: băng 冫 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫台
Nét bút: 丶一フ丶丨フ一
Thương Hiệt: IMIR (戈一戈口)
Unicode: U+51B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yě ㄜˇ
Âm Nôm: dã
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): い.る (i.ru)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je5
Âm Nôm: dã
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): い.る (i.ru)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je5
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp kỳ 3 - 蝶其三 (Lý Thương Ẩn)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ gián nghị đại phu Nguyễn Ức Trai - 賀諫議大夫阮抑齋 (Phan Phu Tiên)
• Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành - 和楊尚書罷相後夏日遊永安水亭兼招本曹楊侍郎同行 (Bạch Cư Dị)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Liễu sắc xâm y lục - 柳色侵衣綠 (Uông Thù)
• Lương Phủ ngâm (Bộ xuất Tề thành môn) - 梁父吟(步出齊城門) (Gia Cát Lượng)
• Thái liên khúc kỳ 2 - 採蓮曲其二 (Lý Bạch)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ gián nghị đại phu Nguyễn Ức Trai - 賀諫議大夫阮抑齋 (Phan Phu Tiên)
• Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành - 和楊尚書罷相後夏日遊永安水亭兼招本曹楊侍郎同行 (Bạch Cư Dị)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Liễu sắc xâm y lục - 柳色侵衣綠 (Uông Thù)
• Lương Phủ ngâm (Bộ xuất Tề thành môn) - 梁父吟(步出齊城門) (Gia Cát Lượng)
• Thái liên khúc kỳ 2 - 採蓮曲其二 (Lý Bạch)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đúc (tạo hình cho kim loại nóng chảy rồi để đông lại)
2. con gái đẹp
2. con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đúc, rèn, luyện. ◎Như: “dã kim” 冶金 đúc kim loại.
2. (Động) Hun đúc. ◎Như: “đào dã tính tình” 陶冶性情 hun đúc tính tình.
3. (Danh) Thợ đúc. ◇Trang Tử 莊子: “Kim nhất dĩ thiên địa vi đại lô, dĩ tạo hóa vi đại dã, ô hô vãng nhi bất khả ta?” 今一以天地為大鑪, 以造化為大冶, 惡乎往而不可哉 (Đại tông sư 大宗師) Nay lấy trời đất là cái lò lớn, lấy tạo hóa là người thợ đúc lớn, thì đi vào đâu mà chẳng được ru?
4. (Danh) Họ “Dã”.
2. (Động) Hun đúc. ◎Như: “đào dã tính tình” 陶冶性情 hun đúc tính tình.
3. (Danh) Thợ đúc. ◇Trang Tử 莊子: “Kim nhất dĩ thiên địa vi đại lô, dĩ tạo hóa vi đại dã, ô hô vãng nhi bất khả ta?” 今一以天地為大鑪, 以造化為大冶, 惡乎往而不可哉 (Đại tông sư 大宗師) Nay lấy trời đất là cái lò lớn, lấy tạo hóa là người thợ đúc lớn, thì đi vào đâu mà chẳng được ru?
4. (Danh) Họ “Dã”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðúc, như dã phường 冶坊 xưởng đúc đồ sắt.
② Ðẹp, như yêu dã 妖冶 đẹp lộng lẫy, như dã dong 冶容 làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du 冶遊.
② Ðẹp, như yêu dã 妖冶 đẹp lộng lẫy, như dã dong 冶容 làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du 冶遊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luyện, đúc.【冶金】 dã kim [yâjin] Luyện kim;
② (văn) Đẹp, có sức quyến rũ, quyến rũ: 妖冶 Đẹp lộng lẫy; 冶容 Làm dáng;
③ [Yâ] (Họ) Dã.
② (văn) Đẹp, có sức quyến rũ, quyến rũ: 妖冶 Đẹp lộng lẫy; 冶容 Làm dáng;
③ [Yâ] (Họ) Dã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu chảy ra. Đúc kim khí — Người thợ đúc kim khí — Xinh đẹp đáng yêu.
Từ ghép 7