Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 7
Bộ: băng 冫 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一フ丶丨フ一
Thương Hiệt: IMIR (戈一戈口)
Unicode: U+51B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄜˇ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): い.る (i.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: je5

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đúc (tạo hình cho kim loại nóng chảy rồi để đông lại)
2. con gái đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đúc, rèn, luyện. ◎Như: “dã kim” đúc kim loại.
2. (Động) Hun đúc. ◎Như: “đào dã tính tình” hun đúc tính tình.
3. (Danh) Thợ đúc. ◇Trang Tử : “Kim nhất dĩ thiên địa vi đại lô, dĩ tạo hóa vi đại dã, ô hô vãng nhi bất khả ta?” , , (Đại tông sư ) Nay lấy trời đất là cái lò lớn, lấy tạo hóa là người thợ đúc lớn, thì đi vào đâu mà chẳng được ru?
4. (Danh) Họ “Dã”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðúc, như dã phường xưởng đúc đồ sắt.
② Ðẹp, như yêu dã đẹp lộng lẫy, như dã dong làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Luyện, đúc. dã kim [yâjin] Luyện kim;
② (văn) Đẹp, có sức quyến rũ, quyến rũ: Đẹp lộng lẫy; Làm dáng;
③ [Yâ] (Họ) Dã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu chảy ra. Đúc kim khí — Người thợ đúc kim khí — Xinh đẹp đáng yêu.

Từ ghép 7