Có 2 kết quả:
lãnh tích • lãnh tịch
Từ điển trích dẫn
1. Hẻo lánh, ít người đến. ◇Triệu Quang Vinh 趙光榮: “Danh thắng chúng sở xu, Thùy dư đam lãnh tích” 名勝眾所趨, 誰歟耽冷僻 (Lí hồ kỉ du 里湖紀游) Cảnh đẹp danh tiếng đông người chạy đến, Ai mà ham nơi hẻo lánh.
2. Ít thấy, khó gặp. § Thường dùng nói về chữ, tên gọi, điển cố, thư tịch... ◎Như: “lãnh tích đích tự nhãn” 冷僻的字眼.
3. Cô độc kì quái. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha tự hối vãng nhật thái lãnh tích, thái cô ngạo, dĩ chí bả nhất thiết nhân đô khán tác cừu địch” 她自悔往日太冷僻, 太孤傲, 以至把一切人都看作仇敵 (Huyễn diệt 幻滅, Lục 六) Nàng lấy làm hối hận rằng khi trước quá cô độc kì quái, quá cô độc ngạo mạn, đến nỗi thấy người nào cũng như kẻ thù nghịch.
2. Ít thấy, khó gặp. § Thường dùng nói về chữ, tên gọi, điển cố, thư tịch... ◎Như: “lãnh tích đích tự nhãn” 冷僻的字眼.
3. Cô độc kì quái. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha tự hối vãng nhật thái lãnh tích, thái cô ngạo, dĩ chí bả nhất thiết nhân đô khán tác cừu địch” 她自悔往日太冷僻, 太孤傲, 以至把一切人都看作仇敵 (Huyễn diệt 幻滅, Lục 六) Nàng lấy làm hối hận rằng khi trước quá cô độc kì quái, quá cô độc ngạo mạn, đến nỗi thấy người nào cũng như kẻ thù nghịch.
Bình luận 0