Có 1 kết quả:

liệt
Âm Hán Việt: liệt
Tổng nét: 8
Bộ: băng 冫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一ノフ丶丨丨
Thương Hiệt: IMMNN (戈一一弓弓)
Unicode: U+51BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: liè ㄌㄧㄝˋ
Âm Nôm: liệt, rét, sét
Âm Nhật (onyomi): レツ (retsu), レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lit6

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

liệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hơi lạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lạnh, rét. ◎Như: “bắc phong lẫm liệt” gió bấc lạnh căm.
2. (Tính) Trong. ◇Âu Dương Tu : “Nhưỡng tuyền vi tửu, tuyền hương nhi tửu liệt” , (Túy Ông đình kí ) Cất nước suối làm rượu, nước suối thơm mà rượu trong.

Từ điển Thiều Chửu

① Khí rét, như thanh liệt rét giá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hơi lạnh, lạnh căm, rét căm: Giá rét; Gió bấc căm căm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh lắm. Rét run. Rét cắt thịt.

Từ ghép 2