Có 1 kết quả:
liệt
Tổng nét: 8
Bộ: băng 冫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫列
Nét bút: 丶一一ノフ丶丨丨
Thương Hiệt: IMMNN (戈一一弓弓)
Unicode: U+51BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liè ㄌㄧㄝˋ
Âm Nôm: liệt, rét, sét
Âm Nhật (onyomi): レツ (retsu), レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i)
Âm Hàn: 렬
Âm Quảng Đông: lit6
Âm Nôm: liệt, rét, sét
Âm Nhật (onyomi): レツ (retsu), レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i)
Âm Hàn: 렬
Âm Quảng Đông: lit6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc hoa - 菊花 (Thái Thuận)
• Dạ lộ - 夜鷺 (Trương Ngọc Nương)
• Hạ tuyền 1 - 下泉 1 (Khổng Tử)
• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Hồng cúc hoa - 紅菊花 (Trần Nguyên Đán)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tây các bộc nhật - 西閣曝日 (Đỗ Phủ)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Vị nông ngâm - 為農吟 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Dạ lộ - 夜鷺 (Trương Ngọc Nương)
• Hạ tuyền 1 - 下泉 1 (Khổng Tử)
• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Hồng cúc hoa - 紅菊花 (Trần Nguyên Đán)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tây các bộc nhật - 西閣曝日 (Đỗ Phủ)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Vị nông ngâm - 為農吟 (Minh Mệnh hoàng đế)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hơi lạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạnh, rét. ◎Như: “bắc phong lẫm liệt” 北風凜冽 gió bấc lạnh căm.
2. (Tính) Trong. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Nhưỡng tuyền vi tửu, tuyền hương nhi tửu liệt” 釀泉為酒, 泉香而酒冽 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cất nước suối làm rượu, nước suối thơm mà rượu trong.
2. (Tính) Trong. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Nhưỡng tuyền vi tửu, tuyền hương nhi tửu liệt” 釀泉為酒, 泉香而酒冽 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cất nước suối làm rượu, nước suối thơm mà rượu trong.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí rét, như thanh liệt 清冽 rét giá.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hơi lạnh, lạnh căm, rét căm: 清冽 Giá rét; 北風凜冽 Gió bấc căm căm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh lắm. Rét run. Rét cắt thịt.
Từ ghép 2