Có 2 kết quả:
lương • lượng
Tổng nét: 10
Bộ: băng 冫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫京
Nét bút: 丶一丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: IMYRF (戈一卜口火)
Unicode: U+51C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liáng ㄌㄧㄤˊ, liàng ㄌㄧㄤˋ
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): すず.しい (suzu.shii), すず.む (suzu.mu), すず.やか (suzu.yaka), うす.い (usu.i), ひや.す (hiya.su), まことに (makotoni)
Âm Hàn: 량, 양
Âm Quảng Đông: loeng4
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): すず.しい (suzu.shii), すず.む (suzu.mu), すず.やか (suzu.yaka), うす.い (usu.i), ひや.す (hiya.su), まことに (makotoni)
Âm Hàn: 량, 양
Âm Quảng Đông: loeng4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Châu mạn - Ức Cao Chu Thần - 揚州慢-憶高周臣 (Tùng Thiện Vương)
• Điếu Lưu tam liệt - 吊劉三烈 (Phan Huy Thực)
• Đông hồ ấn nguyệt - 東湖印月 (Mạc Thiên Tích)
• Giang điếm tuý miên - 江店醉眠 (Cao Bá Quát)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 04 - 下賀洲雜記其四 (Cao Bá Quát)
• Quá Thái Thạch dịch - 過采石驛 (Tát Đô Lạt)
• Quý đông, đăng Bàn A sơn khẩu chiếm - 季冬登盤阿山口占 (Phan Huy Ích)
• Thái Công từ (Tiến thoái vận) - 太公祠(進退韻) (Phan Huy Thực)
• Thủ 33 - 首33 (Lê Hữu Trác)
• Trúc ảnh - 竹影 (Lê Quý Đôn)
• Điếu Lưu tam liệt - 吊劉三烈 (Phan Huy Thực)
• Đông hồ ấn nguyệt - 東湖印月 (Mạc Thiên Tích)
• Giang điếm tuý miên - 江店醉眠 (Cao Bá Quát)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 04 - 下賀洲雜記其四 (Cao Bá Quát)
• Quá Thái Thạch dịch - 過采石驛 (Tát Đô Lạt)
• Quý đông, đăng Bàn A sơn khẩu chiếm - 季冬登盤阿山口占 (Phan Huy Ích)
• Thái Công từ (Tiến thoái vận) - 太公祠(進退韻) (Phan Huy Thực)
• Thủ 33 - 首33 (Lê Hữu Trác)
• Trúc ảnh - 竹影 (Lê Quý Đôn)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
mát mẻ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 涼.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 涼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 涼 (bộ 氵).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lạnh, mát, nguội: 涼風 Gió mát; 過了秋分天就涼了 Sau tiết Thu phân trời sẽ mát mẻ; 飯涼了,快吃吧!Cơm nguội rồi, ăn nhanh lên!;
② Chán nản, thất vọng: 聽到這消息,他心裡就涼了 Nghe tin ấy, nó chán nản ngay; 爹這麼一說,我就涼了半截兒 Cha nói như vậy, con thấy hơi thất vọng;
③ (văn) Hóng gió;
④ (văn) Mỏng, bạc, ít: 涼德 Đức mỏng (đức bạc, ít đức);
⑤ (văn) Chất uống;
⑥ [Liáng] Châu Lương;
⑦ [Liáng] Nước Lương (một trong 16 nước đời Đông Tấn ở Trung Quốc);
⑧ [Liáng] (Họ) Lương. Xem 涼 [liàng].
② Chán nản, thất vọng: 聽到這消息,他心裡就涼了 Nghe tin ấy, nó chán nản ngay; 爹這麼一說,我就涼了半截兒 Cha nói như vậy, con thấy hơi thất vọng;
③ (văn) Hóng gió;
④ (văn) Mỏng, bạc, ít: 涼德 Đức mỏng (đức bạc, ít đức);
⑤ (văn) Chất uống;
⑥ [Liáng] Châu Lương;
⑦ [Liáng] Nước Lương (một trong 16 nước đời Đông Tấn ở Trung Quốc);
⑧ [Liáng] (Họ) Lương. Xem 涼 [liàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mát mẻ — Hơi lạnh một chút — Đồ uống mát, lạnh — Phơi ra gió cho khô — Mỏng ( trái với dày ).
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 涼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Để nguội: 把開水涼一涼再喝 Nước sôi để nguội một lát sẽ uống;
② (văn) Tin;
③ (văn) Giúp. Xem 涼 [liáng].
② (văn) Tin;
③ (văn) Giúp. Xem 涼 [liáng].