Có 1 kết quả:
điêu
Tổng nét: 10
Bộ: băng 冫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫周
Nét bút: 丶一ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: IMBGR (戈一月土口)
Unicode: U+51CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: diāo ㄉㄧㄠ
Âm Nôm: điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): しぼ.む (shibo.mu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu1
Âm Nôm: điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): しぼ.む (shibo.mu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Bát nguyệt nhị thập bát nhật dạ toạ cảm hoài - 八月二十八日夜坐感懷 (Doãn Uẩn)
• Cổ miếu - 古廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ bạc thuỷ thôn - 夜泊水村 (Lục Du)
• Dạ quy - 夜歸 (Chu Đoan Thần)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Khúc giang xuân cảm - 曲江春感 (La Ẩn)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Lưu Phương Bình)
• Vũ kỳ 3 (Vật sắc tuế tương yến) - 雨其三(物色歲將晏) (Đỗ Phủ)
• Bát nguyệt nhị thập bát nhật dạ toạ cảm hoài - 八月二十八日夜坐感懷 (Doãn Uẩn)
• Cổ miếu - 古廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ bạc thuỷ thôn - 夜泊水村 (Lục Du)
• Dạ quy - 夜歸 (Chu Đoan Thần)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Khúc giang xuân cảm - 曲江春感 (La Ẩn)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Lưu Phương Bình)
• Vũ kỳ 3 (Vật sắc tuế tương yến) - 雨其三(物色歲將晏) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tàn rạc, héo rụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tàn, rạc. ◎Như: “điêu linh” 凋零 rơi rụng tan tác. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm” 玉露凋傷楓樹林 (Thu hứng 秋興) Những giọt sương như ngọc làm xơ xác rừng phong. § Có khi viết là “điêu” 雕 hay 彫.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tàn rụng, suy tàn, tàn tạ, héo rụng, suy bại, rời rạc: 蒼松翠柏,常綠不凋 Tùng bách xanh mãi không bao giờ tàn rụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Héo tàn — Bị tổn hại, hư hại — Suy đồi.
Từ ghép 7