Có 1 kết quả:

điêu tệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Suy bại khốn khổ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Tự pháp hành dĩ lai, dân lực điêu tệ, hải nội sầu oán” 自法行以來, 民力凋敝, 海內愁怨 (Toánh tân di lão truyện thượng 潁濱遺老傳上).
2. Chỉ cảnh tượng suy bại.
3. Chỉ nhân dân khốn khổ. ◇Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: “Thụ mệnh tuần Sơn Đông, Ân uy tuất điêu tệ” 受命巡山東, 恩威恤凋敝 (Tặng gia thị ngự tuyết hàng 贈家侍御雪航).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng, tồi xấu đi.