Có 1 kết quả:

điêu sơ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tóc ngắn và rối. § Cũng gọi là: “điêu tao” 刁騷.
2. Tiêu điều, xơ xác. ◇Dương Vô Cữu 楊无咎: “Thế thái nhậm điêu sơ, khước ái hoàng hoa, bất tự quần hoa lạc” 世態任凋疏, 卻愛黃花, 不似群花落 (Túy hoa âm 醉花陰, Sở hương dị đắc 楚鄉易得, Từ 詞).