Có 2 kết quả:
đông • đống
Tổng nét: 10
Bộ: băng 冫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫東
Nét bút: 丶一一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: IMDW (戈一木田)
Unicode: U+51CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: dòng ㄉㄨㄥˋ
Âm Nôm: đóng, đông, gióng, rúng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): こお.る (kō.ru), こご.える (kogo.eru), こご.る (kogo.ru), い.てる (i.teru), し.みる (shi.miru)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung1, dung3
Âm Nôm: đóng, đông, gióng, rúng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): こお.る (kō.ru), こご.える (kogo.eru), こご.る (kogo.ru), い.てる (i.teru), し.みる (shi.miru)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung1, dung3
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Mạnh Hạo Nhiên đồ - 題孟浩然圖 (Cừu Viễn)
• Đồ trung tức sự - 途中即事 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Không nang - 空囊 (Đỗ Phủ)
• Ký Tương Linh - 寄湘靈 (Bạch Cư Dị)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 2 - 賦得紅梅花其二 (Tào Tuyết Cần)
• Tảo mai - 早梅 (Tề Kỷ)
• Tần trung ngâm kỳ 09 - Ca vũ - 秦中吟其九-歌舞 (Bạch Cư Dị)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Đồ trung tức sự - 途中即事 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Không nang - 空囊 (Đỗ Phủ)
• Ký Tương Linh - 寄湘靈 (Bạch Cư Dị)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 2 - 賦得紅梅花其二 (Tào Tuyết Cần)
• Tảo mai - 早梅 (Tề Kỷ)
• Tần trung ngâm kỳ 09 - Ca vũ - 秦中吟其九-歌舞 (Bạch Cư Dị)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đóng băng
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước đá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn đông đặc. ◎Như: “ngư đống” 魚凍 cá đông, “nhục đống” 肉凍 thịt đông, “quả đống” 果凍 trái cây nấu đông.
2. (Danh) Họ “Đống”.
3. (Động) Đóng băng. ◎Như: “thủy đống” 水凍 nước đóng băng. ◇Lí Hạ 李賀: “Sài môn xa triệt đống, Nhật hạ du ảnh sấu” 柴門車轍凍, 日下榆影瘦 (Tặng Trần Thương 贈陳商) Cửa củi vết bánh xe đóng giá, Mặt trời lặn, bóng cây du gầy.
4. (Động) Lạnh cóng, rét cóng. ◎Như: “đống đắc phát đẩu” 凍得發抖 lạnh run.
2. (Danh) Họ “Đống”.
3. (Động) Đóng băng. ◎Như: “thủy đống” 水凍 nước đóng băng. ◇Lí Hạ 李賀: “Sài môn xa triệt đống, Nhật hạ du ảnh sấu” 柴門車轍凍, 日下榆影瘦 (Tặng Trần Thương 贈陳商) Cửa củi vết bánh xe đóng giá, Mặt trời lặn, bóng cây du gầy.
4. (Động) Lạnh cóng, rét cóng. ◎Như: “đống đắc phát đẩu” 凍得發抖 lạnh run.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước đông, nước đá.
② Phàm chất lỏng đông lại tục cũng gọi là đống.
③ Thường đá mỏ trong suốt cũng gọi là đống.
④ Rét, như đống nỗi 凍餒 đói rét.
② Phàm chất lỏng đông lại tục cũng gọi là đống.
③ Thường đá mỏ trong suốt cũng gọi là đống.
④ Rét, như đống nỗi 凍餒 đói rét.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đóng băng, đông lại: 凍肉 Thịt đông; 缸裡的水凍了 Nước trong chum đã đóng băng;
② Lạnh cóng, rét cóng: 多穿些,別凍着了 Mặc thêm áo vào, kẻo bị lạnh; 手腳都凍僵了 Tay chân bị rét cóng;
③ (Một loại) đá mỏ trong suốt;
④ [Dòng] (Họ) Đống.
② Lạnh cóng, rét cóng: 多穿些,別凍着了 Mặc thêm áo vào, kẻo bị lạnh; 手腳都凍僵了 Tay chân bị rét cóng;
③ (Một loại) đá mỏ trong suốt;
④ [Dòng] (Họ) Đống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đóng lại thành băng — Rất lạnh — Mưa thật dữ dội.
Từ ghép 5