Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 14
Bộ: băng 冫 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
Thương Hiệt: IMTCL (戈一廿金中)
Unicode: U+51D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin:
Âm Nôm: ti
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), セイ (sei), サイ (sai)
Âm Quảng Đông: si1

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tan ra (băng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Băng khối khi tan trôi chảy.

Từ điển Thiều Chửu

① Giá tan chảy ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giá tan chảy ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tảng băng trôi trên dòng nước.