Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
lẫm lẫm
1
/1
凜凜
lẫm lẫm
Từ điển trích dẫn
1. Lạnh giá. § Cũng như “lẫm liệt”
凜
冽
. ◇Thái Diễm
蔡
琰
: “Băng sương lẫm lẫm hề thân khổ hàn”
冰
霜
凜
凜
兮
身
苦
寒
(Hồ già thập bát phách
胡
笳
十
八
拍
) Băng sương buốt giá hề thân khổ lạnh.
2. Vẻ oai nghiêm, khiến người khác kính sợ. ◎Như: “uy phong lẫm lẫm”
威
風
凜
凜
.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bình Khương thạch - 平姜石
(
Nguyễn Xuân Ôn
)
•
Đề Phạm Văn Chính công thư “Bá Di tụng” hậu - 題範文正公書伯夷頌後
(
Tần Cối
)
•
Giang hành ngẫu thành kỳ 2 - 江行偶成其二
(
Lê Thánh Tông
)
•
Lẫm lẫm tuế vân mộ - 凜凜歲云暮
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Nghĩ Kim Hoa nữ học sĩ đề Vệ Linh sơn - 擬金華女學士題衛靈山
(
Nguyễn Dữ
)
•
Phục Ba miếu - 伏波廟
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Thái Cực đàn - 太極壇
(
Bùi Cơ Túc
)
•
Thang bàn phú - 湯盤賦
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Tống Bùi ngũ phó Đông Xuyên - 送裴五赴東川
(
Đỗ Phủ
)
•
Vịnh Hạng Vũ đầu - 詠項羽頭
(
Cao Bá Quát
)
Bình luận
0