Có 1 kết quả:

lẫm lật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lạnh run. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Na vô nang trung bạch, Cứu nhữ hàn lẫm lật” 那無囊中帛, 救汝寒凜慄 (Bắc chinh 北征) Nào có lụa tơ trần trong túi, (Mà) giúp ngươi khỏi lạnh run.