Có 1 kết quả:
ngưng thị
Từ điển trích dẫn
1. Tập trung tinh thần chăm chú nhìn. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Hạo ỷ lan ngưng thị, đổ vật tư nhân, tình tự chuyển thiêm” 浩倚欄凝視, 睹物思人, 情緒轉添 (Túc Hương đình Trương Hạo ngộ Oanh Oanh 宿香亭張浩遇鶯鶯) Trương Hạo tựa lan can nhìn đăm đăm, thấy vật nhớ người, tình tự dạt dào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chú ý nhìn.
Bình luận 0