Có 7 kết quả:
cơ • ki • ky • kì • kỉ • kỷ • ỷ
Tổng nét: 2
Bộ: kỷ 几 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ
Thương Hiệt: HN (竹弓)
Unicode: U+51E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ, jǐ ㄐㄧˇ, yǐ ㄧˇ
Âm Nôm: cơ, ghế, kẹ, kĩ, kỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): きにょう (kinyō)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: gei1, gei2
Âm Nôm: cơ, ghế, kẹ, kĩ, kỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): きにょう (kinyō)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: gei1, gei2
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt nội phó trưng kỳ 2 - 別內赴徵其二 (Lý Bạch)
• Cung cúc - 供菊 (Tào Tuyết Cần)
• Đề Trình xử sĩ vân oa đồ - 題程處士雲窩圖 (Nguyễn Trãi)
• Hành vĩ 2 - 行葦 2 (Khổng Tử)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Ngu mỹ nhân (Trì bôi dao khuyến thiên biên nguyệt) - 虞美人(持杯遙勸天邊月) (Tô Thức)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Nguyễn Du)
• Tân xuân kỳ 1 - 新春其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Tiểu hàn thực chu trung tác - 小寒食舟中作 (Đỗ Phủ)
• Trú cư trì thượng đình độc ngâm - 晝居池上亭獨吟 (Lưu Vũ Tích)
• Cung cúc - 供菊 (Tào Tuyết Cần)
• Đề Trình xử sĩ vân oa đồ - 題程處士雲窩圖 (Nguyễn Trãi)
• Hành vĩ 2 - 行葦 2 (Khổng Tử)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Ngu mỹ nhân (Trì bôi dao khuyến thiên biên nguyệt) - 虞美人(持杯遙勸天邊月) (Tô Thức)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Nguyễn Du)
• Tân xuân kỳ 1 - 新春其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Tiểu hàn thực chu trung tác - 小寒食舟中作 (Đỗ Phủ)
• Trú cư trì thượng đình độc ngâm - 晝居池上亭獨吟 (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bàn nhỏ, cái ghế. ◎Như: “trà kỉ” 茶几 kỉ trà, “bằng kỉ” 憑几 dựa ghế, “song minh kỉ tịnh” 窗明几淨 cửa sổ sáng bàn sạch.
2. § Giản thể của chữ 幾.
2. § Giản thể của chữ 幾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái điềm trước (như 機, bộ 木): 知幾 Biết cái điềm trước;
② (văn) Hẹn;
③ (văn) Xét;
④ (văn) Nguy;
⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần: 庶幾 Ngõ hầu; 月幾望 Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch: Tiểu súc).【幾乎】cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như: 我幾乎忘了 Tôi hầu như đã quên rồi; 【幾幾乎】cơ cơ hồ [jijihu] Như 幾乎;【幾及】cơ cập [jijí] Hầu kịp.
② (văn) Hẹn;
③ (văn) Xét;
④ (văn) Nguy;
⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần: 庶幾 Ngõ hầu; 月幾望 Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch: Tiểu súc).【幾乎】cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như: 我幾乎忘了 Tôi hầu như đã quên rồi; 【幾幾乎】cơ cơ hồ [jijihu] Như 幾乎;【幾及】cơ cập [jijí] Hầu kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) bàn nhỏ, ghế, kỉ: 茶几 Bàn uống trà, kỉ trà;
② Dạng viết giản thể của chữ 幾 (bộ 幺). Xem 幾 [jê].
② Dạng viết giản thể của chữ 幾 (bộ 幺). Xem 幾 [jê].
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bàn nhỏ, cái ghế. ◎Như: “trà kỉ” 茶几 kỉ trà, “bằng kỉ” 憑几 dựa ghế, “song minh kỉ tịnh” 窗明几淨 cửa sổ sáng bàn sạch.
2. § Giản thể của chữ 幾.
2. § Giản thể của chữ 幾.
giản thể
Từ điển phổ thông
hầu như, gần như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái điềm trước (như 機, bộ 木): 知幾 Biết cái điềm trước;
② (văn) Hẹn;
③ (văn) Xét;
④ (văn) Nguy;
⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần: 庶幾 Ngõ hầu; 月幾望 Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch: Tiểu súc).【幾乎】cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như: 我幾乎忘了 Tôi hầu như đã quên rồi; 【幾幾乎】cơ cơ hồ [jijihu] Như 幾乎;【幾及】cơ cập [jijí] Hầu kịp.
② (văn) Hẹn;
③ (văn) Xét;
④ (văn) Nguy;
⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần: 庶幾 Ngõ hầu; 月幾望 Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch: Tiểu súc).【幾乎】cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như: 我幾乎忘了 Tôi hầu như đã quên rồi; 【幾幾乎】cơ cơ hồ [jijihu] Như 幾乎;【幾及】cơ cập [jijí] Hầu kịp.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bàn nhỏ, cái ghế. ◎Như: “trà kỉ” 茶几 kỉ trà, “bằng kỉ” 憑几 dựa ghế, “song minh kỉ tịnh” 窗明几淨 cửa sổ sáng bàn sạch.
2. § Giản thể của chữ 幾.
2. § Giản thể của chữ 幾.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bàn nhỏ, cái ghế. ◎Như: “trà kỉ” 茶几 kỉ trà, “bằng kỉ” 憑几 dựa ghế, “song minh kỉ tịnh” 窗明几淨 cửa sổ sáng bàn sạch.
2. § Giản thể của chữ 幾.
2. § Giản thể của chữ 幾.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bao nhiêu
Từ điển phổ thông
cái ghế tựa
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ghế dựa.
② Cái kỉ tre.
② Cái kỉ tre.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mấy, bao nhiêu (để hỏi hoặc biểu thị số bất định): 今天星期幾? Hôm nay thứ mấy?; 今天陰歷初幾? Hôm nay mồng mấy (âm lịch)?; 你的孩子幾歲了? Cháu anh lên mấy rồi?; 幾何 Bao nhiêu; 當用幾人? Nên dùng mấy người? (Hán thư); 幾世幾年 Bao nhiêu đời bao nhiêu năm (Đỗ Mục: A Phòng cung phú); 未幾,成歸 Chưa được bao nhiêu lâu thì Thành trở về (Liêu trai chí dị). 【幾多】kỉ đa [jêduo] (văn) Bao nhiêu, chẳng mấy: 念昔同游者,而今有幾多? Nhớ xưa người cùng đi chơi, nay còn được bao nhiêu? (Lưu Vũ Tích: Tuế dạ vịnh hoài); 【幾多時】kỉ đa thời [jêduoshí] (văn) Bao lâu?: 別來幾多時? Từ lúc li biệt đến nay đã bao lâu? (Lí Bạch: Thượng Vân Nhạc); 【幾何】 kỉ hà [jêhé] a. (văn) Bao nhiêu, bao lâu: 這點兒東西能値幾何? Một tí đồ này đáng bao nhiêu?; 而浮生若夢,爲歡幾何? Mà cuộc đời chìm nổi này cũng như giấc mộng, tìm hoan lạc được bao lâu? (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự); b. Hình học; 【幾許】kỉ hứa [jêxư] (văn) Bao nhiêu: 不知幾許 Không biết bao nhiêu;
② Vài, mấy: 幾本書 Vài quyển sách; 幾百人 Vài trăm người; 只留下幾個人,其余的都走 Chỉ ở lại vài người thôi, còn thì đều đi hết; 所差無幾 Không kém (thiếu) mấy. Xem 几, 幾 [ji].
② Vài, mấy: 幾本書 Vài quyển sách; 幾百人 Vài trăm người; 只留下幾個人,其余的都走 Chỉ ở lại vài người thôi, còn thì đều đi hết; 所差無幾 Không kém (thiếu) mấy. Xem 几, 幾 [ji].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) bàn nhỏ, ghế, kỉ: 茶几 Bàn uống trà, kỉ trà;
② Dạng viết giản thể của chữ 幾 (bộ 幺). Xem 幾 [jê].
② Dạng viết giản thể của chữ 幾 (bộ 幺). Xem 幾 [jê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ghế thấp, không có dựa, dài, ngồi được nhiều người tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 3
phồn & giản thể