Có 1 kết quả:
phàm nhân
Từ điển phổ thông
người thường, dân thường
Từ điển trích dẫn
1. Người tầm thường, người trần tục.
2. ☆Tương tự: “thường nhân” 常人.
3. ★Tương phản: “tiên nhân” 仙人, “thần tiên” 神仙, “thánh nhân” 聖人, “dị nhân” 異人, “vĩ nhân” 偉人.
2. ☆Tương tự: “thường nhân” 常人.
3. ★Tương phản: “tiên nhân” 仙人, “thần tiên” 神仙, “thánh nhân” 聖人, “dị nhân” 異人, “vĩ nhân” 偉人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người tầm thường, không có tài gì.