Có 2 kết quả:
phượng • phụng
giản thể
Từ điển phổ thông
chim phượng hoàng (con đực)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鳳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 鳳 (bộ 鳥).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim phượng: 龍鳳 Long phượng;
② [Fèng] (Họ) Phượng.
② [Fèng] (Họ) Phượng.
Từ ghép 3
giản thể