Có 2 kết quả:
xứ • xử
Tổng nét: 5
Bộ: kỷ 几 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿺夂几
Nét bút: ノフ丶ノフ
Thương Hiệt: HEHN (竹水竹弓)
Unicode: U+51E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chǔ ㄔㄨˇ, chù ㄔㄨˋ, jù ㄐㄩˋ
Âm Nôm: xứ
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ところ (tokoro), -こ (-ko), お.る (o.ru)
Âm Hàn: 처
Âm Quảng Đông: cyu2
Âm Nôm: xứ
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ところ (tokoro), -こ (-ko), お.る (o.ru)
Âm Hàn: 처
Âm Quảng Đông: cyu2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 4 - 愼思自和甫爱蓮亭歸有詩邀次其韻其四 (Cao Bá Quát)
• Trung thu thưởng nguyệt - 中秋賞月 (Ryōkan Taigu)
• Trung thu thưởng nguyệt - 中秋賞月 (Ryōkan Taigu)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “xứ” 處.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ 處 chốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 處 (bộ 虎).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Xứ 處.
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 處 (bộ 虎).