Có 1 kết quả:

khải
Âm Hán Việt: khải
Tổng nét: 8
Bộ: kỷ 几 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ丨フ一フノフ
Thương Hiệt: UUHN (山山竹弓)
Unicode: U+51EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: kǎi ㄎㄞˇ
Âm Nôm: khải
Âm Quảng Đông: hoi2

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

khải

giản thể

Từ điển phổ thông

sự thắng lợi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Hát mừng) thắng lợi, khải hoàn: Hát khúc khải hoàn, thắng lợi trở về;
② (văn) Vui hoà: Gió nam vui hoà;
③ (văn) Người giỏi;
④ [Kăi] (Họ) Khải.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1