Có 1 kết quả:
khải
giản thể
Từ điển phổ thông
sự thắng lợi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 凱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Hát mừng) thắng lợi, khải hoàn: 奏凱而歸 Hát khúc khải hoàn, thắng lợi trở về;
② (văn) Vui hoà: 凱風 Gió nam vui hoà;
③ (văn) Người giỏi;
④ [Kăi] (Họ) Khải.
② (văn) Vui hoà: 凱風 Gió nam vui hoà;
③ (văn) Người giỏi;
④ [Kăi] (Họ) Khải.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 凱
Từ ghép 1